Bài học chia theo ngữ pháp + từ vựng và phần nội dung cần tập trung khi làm bài và luyện đề Reading. Các bạn hãy sẵn sàng một từ điển để cùng nâng cao vốn từ nhé.
Vocabulary topic Technology
English | Phonetic | Vietnamese |
investigation (n) | /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/ | |
conversion (n) | /kənˈvɜːrʒn/ | |
revolution (n) | /ˌrevəˈluːʃn/ | |
invention (n) | /ɪnˈvenʃn/ | |
wheel (n) | /wiːl/ | |
progress (n) | /ˈprɑːɡres/ | |
hardware (n) | /ˈhɑːrdwer/ |
Các bạn tra từ điển và điền nghĩa đúng nha, việc tra từ tuy hơi mất thời gian nhưng đảm bảo nhớ lâu kiến thức đó nhé.
Exercise 1. Match the following words with their definitions.
Word | Definition |
1. investigation | A. the act or process of changing something from one form, use or system to another |
2. conversion | B. a great change in conditions, ways of working, beliefs, etc. that affects large numbers of people |
3. revolution | C. a thing or an idea that has been invented |
4. invention | D. the machines and electronic parts in a computer or other electronic system |
5. wheel | F. an official examination of the facts about a situation, crime, etc. |
6. progress | G. the process of improving or developing, or of getting nearer to achieving or completing something |
7. hardware | H. one of the round objects under a car, bicycle, bus, etc. that turns when it moves |
- ………….. 2. ………….. 3. ………….. 4. ………….. 5. ………….. 6. ………….. 7. …………..
Exercise 2. Fill in the blank with the suitable word.
1. Since I needed the length of the measurement in inches instead of centimeters, a ……………………….. from centimeters to inches was needed.
2. The French ……………………….. brought about great changes in the society and government of France.
3. The police have completed their ……………………….. into the accident.
4. Jane appreciates the ……………………….. of the air conditioner on hot summer days.
5……………………….. pieces for the broken laptop had to be ordered from the manufacturer.
6. A ……………………….. on the toy car was broken, leaving it unable to move.
7. You can follow the ……………………….. of the project on our website.
Grammar
Trong bài thi IELTS, việc sở hữu vốn từ vựng phong phú, biết nhiều từ khó và lạ sẽ đem lại lợi thế lớn cho thí sinh. Tuy nhiên, vốn từ vựng tốt thể hiện qua việc bạn có thể sử dụng linh hoạt và hiệu quả nhất các dạng từ (Danh từ, Động từ, Tính từ, Trạng từ…) của một từ trong tiếng Anh. Vì vậy, khi học từ vựng, bạn không nên chỉ học một từ đơn. Thay vào đó, bạn nên học theo họ từ cũng như những từ vựng khác đi kèm với chúng. Việc học từ vựng theo hệ thống như vậy sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn và làm bài thi IELTS Reading hiệu quả hơn.
Exercise 3. Use the correct word to complete the sentence.
1. The ………………………. in this place is absolutely terrible. I want my money back. (serving/ service)
2. Could you help me make a ………………………..? I don’t know which phone to buy. (decide/ decision)
3. Even very good clothes are quite ………………………. in this shop (affordable/ afford).
4. There are no further ………………………. for applying for this job. (requirements/ requires)
5. My mother had no idea that this vase was so ………………………. (value/ valuable).
6. Companies should always tell the ………………………. in their advertisements. (true/ truth)
7. Credit cards are really ………………………., but you have to be careful with them (use/ useful)
8. I read a ………………………. of all the new mountain bikes. This one is the best. (compare/ comparison)
9. Before you get money from the bank you have to make a ………………………. about whether you can pay it back or not. (judgement/ judge)
10. He has been an ………………………. banker for ages. (investing/ investment)
Đáp án:
Exercise 1
1 | F |
2 | A |
3 | B |
4 | C |
5 | H |
6 | G |
7 | D |
Exercise 2
1 | conversion |
2 | revolution |
3 | investigation |
4 | invention |
5 | hardware |
6 | wheel |
7 | progress |
Exercise 3
1. service | 6. truth |
2. decision | 7. useful |
3. affordable | 8. comparison |
4. requirements | 9. judgement |
5. valuable | 10. investment |
Các bạn làm thêm bài tập bên dưới nha.