IELTS Reading topic Language

Bài học sẽ cung cấp cho bạn hệ thống từ vựng hay gặp theo chủ đề Language, việc của bạn là sử dụng từ điển và cùng check lại nghĩa và cách dùng. Sau đó luyện Grammar với Practice theo bài tập bên dưới nhé. Việc luyện tập nhiều sẽ là cách để bạn ghi

Bài học sẽ cung cấp cho bạn hệ thống từ vựng hay gặp theo chủ đề Language, việc của bạn là sử dụng từ điển và cùng check lại nghĩa và cách dùng. Sau đó luyện Grammar với Practice theo bài tập bên dưới nhé. Việc luyện tập nhiều sẽ là cách để bạn ghi nhớ kiến thức lâu hơn nhé.

Language Development topic Language

Vocabulary

English Phonetic Vietnamese
Relevant (adj) /ˈreləvənt/
Mother tongue (n) /ˌmʌðər ˈtʌŋ/
Consideration (n) /kənˌsɪdəˈreɪʃn/
Native (adj) /ˈneɪtɪv/
Influence (v) /ˈɪnfluəns/
Pronunciation (n) /prəˌnʌnsiˈeɪʃn/
Circumstance (n) /ˈsɜːrkəmstæns/
Diplomat (n) /ˈdɪpləmæt/
Embassy (n) /ˈembəsi/
Alphabet (n) /ˈælfəbet/

Exercise 1. Write the words above next to their meanings

Alphabet
  • a set of letters or symbols in a fixed order used for writing a language
Mother tongue
  • the language that you first learn to speak when you are a child
Consideration
  • the act of thinking carefully about something
Pronunciation
  • the way in which a language or a particular word or sound is pronounced
Influence
  • to have an effect on the way that somebody behaves or thinks, especially by giving them an example to follow
Native
  • connected with the place where you were born and lived for the first years of your life
Circumstance
  • the conditions and facts that are connected with and affect a situation, an event or an action
Relevant
  • closely connected with the subject you are discussing or the situation you are in
Diplomat
  • a person whose job is to represent his or her country in a foreign country
Embassy
  • a group of officials led by an ambassador who represent their government in a foreign country

Exercise 2. Fill in the blank with suitable words

1. There are 26 letters in the English ………………………….

2. She’s well qualified but has no …………………………. work experience

3. The …………………………. will continue discussions with the Chinese government.

4. The author translated the fairy tale into our ………………………….

5. You’ll need to be a real …………………………. to persuade them to come to some agreement.

6. John never showed any …………………………. for his mother’s feeling

7. I can’t imagine a …………………………. in which I would be willing to steal.

8. The feel for his …………………………. countryside comes through strongly in his photographs.

9. You should look out for your …………………………. when you speak English.

10. Newspapers …………………………. the current of thought.

Đáp án:

1 alphabet 6 consideration
2 relevant 7 circumstance
3 embassy 8 native
4 mother tongue 9 pronunciation
5 diplomat 10 influence

Grammar

Part of speech

Mỗi từ trong câu đều đóng một vai trò gì đó (part of speech) và IELTS là phần thi thử thách và đòi hỏi thí sinh cần sử dụng đúng đắn từ vựng với vai trò phù hợp trong câu.

Example

“Tôi nghĩ bài toán này rất khó” “khó” ở đây dùng để miêu tả danh từ “bài toán”, vậy có thể suy ra dạng từ cần dùng là tính từ (adjective) “difficult”.

“Sự khó khăn này đã được lường trước” “khó” ở đây được dùng dưới dạng danh từ “difficulty”

Exercise 3. Fill in the blanks with the appropriate form of the words given in the brackets.

1. Mr. Parks’ lessons are really …………………………. I hate his lessons. (bore)

2. My sisters are very …………………………. (ambition)

3. I am so …………………………. that we are going to New York tomorrow. (excite)

4. Women wear these skirts …………………………. (tradition)

5. His job is to paint houses and put paper on the walls. He is a/an …………………………. (decorate)

6. I want to see the National Theater’s …………………………. of Arthur Miller’s ‘The Last Yankee’. (present)

7. Are you …………………………. in the latest developments in technology? (interest)

8. She is a very …………………………. woman. (determination)

9. There is friendly …………………………. between the two teams. (rival)

10. Is it your final ………………………….? (decide)

11. I don’t like this team at all. They play …………………………. (awful)

12. I am …………………………. with her. (disgust)

13. Do you always behave …………………………. when your naughty nieces come to visit? (tolerance)

14. My nephew is a professional …………………………. (wrestle)

15. I don’t like eating …………………………. cabbages. (pickle)

Đáp án: 

1 Boring 9 rivalry
2 Ambitious 10 Decision
3 Excited 11 Awfully
4 Traditionally 12 disgusted
5 Decorator 13 tolerantly
6 Presentation 14 wrestler
7 Interested 15 pickled
8 Determined

Bây giờ các bạn cùng làm bài tập nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *