IELTS Vocabulary in Chemistry – Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hóa học

Hóa học là một môn học có nhiều thuật ngữ học thuật riêng mà người học nếu không nắm vững dễ rối bời khi gặp trong đề Listening hay Reading. Cùng tìm hiểu và ghi lại các từ vựng dưới đây để phục vụ cho chủ đề này nhé.

Từ vựng chuyên ngành Hóa học 

Acid /ˈæsɪd/ [n]: a-xít

Alkali /ˈælkəlaɪ/ [n]: kiềm

Anion /ˈænaɪən/ [n]:Ion mang điện tích âm (a negatively charged ion)

Atom /ˈætəm/ [n]; Atomic /əˈtɒmɪk/ [adj]:nguyên tử

Base /beɪs/ [n]: ba-zơ

Cation /ˈkætaɪən/ [n]: Ion mang điện tích dương (a positively charged ion)

Chemistry /ˈkemɪstri/ [n]: Hóa học

Chemical /ˈkemɪkəl/ [adj]: thuộc về hóa học; [n]: hóa chất

Chemist /ˈkemɪst/ [n]: nhà hóa học; = pharmacist /ˈfɑːməsɪst/ [n]: dược sĩ

Chemical reaction /ˌkemɪkəl riˈækʃən/ [n]: phản ứng hóa học

Compound /ˈkɒmpaʊnd/ [n]:hợp chất

Dissolve /dɪˈzɒlv/ [v]: hòa tan

Decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/ [v]: phân hủy

Decomposition /ˌdiːkɒmpəˈzɪʃən/ [n]: sự phân hủy

Experiment /ɪkˈsperɪmənt/ [v, n]: thí nghiệm

Electrolyte /iˈlek.trə.laɪt/: chất đẫn điện (dòng điện có thể đi qua hoặc phân tách – thường là chất lỏng)

Electrolytic decomposition /ilektrəˈlɪtɪk diːkɒmpəˈzɪʃən/ [n]: điện phân

Electron /iˈlektrɒn/ [n]:hạt vật chất mang điện tích âm (negatively charged) di chuyển xung quanh hạt nhân

Element /ˈelɪmənt/ [n]: nguyên tố hóa học

Highly reactive /ˈhaɪli riˈæktɪv/ [adj]: có khả năng phản ứng cao

Ion /ˈaɪ.ɒn/ [n] / Ionic /aɪˈɒnɪk/ [adj]:1 nhóm các nguyên tử mang điện tích do chúng đã mất hoặc đã nhận thêm 1 số electrons

Inorganic /ˌɪnɔːˈɡænɪk/ [adj]: vô cơ

Litmus paper /ˈlɪtməs ˈpeɪpər/ [n]: giấy quỳ tím

Molecule /ˈmɒlɪkjuːl/ [n]; Molecular /məˈlekjulər/ [adj]: phân tử

Nucleus /ˈnjuːkliəs/(số nhiều là nuclei hoặc nucleuses) [n]; Nuclear /ˈnjuːklɪər/ [adj]: hạt nhân

Noble gas /ˌnəʊbəl ˈɡæs/ [n]: khí trơ

Periodic table /ˌpɪəriɒdɪk ˈteɪbəl/ [n]: bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

React /riˈækt/ with st [v]: phản ứng với

Solution /səˈluːʃən/ [n]: dung dịch (bao gồm dung môi và chất tan)

Solvent /ˈsɒlvənt/ [n]: dung môi (chất lỏng dùng để hòa tan 1 chất khác)

Solute /ˈsɒljuːt/ [n]: chất tan (chất bị hòa tan trong dung môi để tạo thành dung dịch)

Thermal decomposition /ˈθɜːməlˌdiːkɒmpəˈzɪʃən/ [n]: nhiệt phân

Synthesize /ˈsɪnθəsaɪz/ [v] / Synthesis /ˈsɪnθəsɪs/ [n]: điều chế/ tổng hợp

Organic /ɔːˈɡænɪk/ [adj]: hữu cơ

Vial /vaɪl/ (US) = Phial /faɪəl/ (UK) [n]: lọ thủy tinh hoặc nhựa, thường dùng để chứa các mẫu vật (sample) hoặc chất hóa học (chemicals)

Test tube /ˈtest tjuːb/  [n]: ống nghiệm

Sample tube /ˈsɑːmpəl tjuːb/ [n]: ống nghiệm

Salt /sɒlt/ [n]: muối 

salted /ˈsɒl.tɪd/

salty /ˈsɒl.ti/

Các nguyên tố hóa học tiếng Anh

Bên cạnh từ vựng, các bạn luyện phát âm về các nguyên tố hóa học theo bảng tuần hoàn:


Cùng đọc một số phiên âm và audio các nguyên tố trên:

He: Helium /ˈhiː.li.əm/

Li: Lithium /ˈlɪθ.i.əm/

Be: Beryllium /bəˈrɪl.i.əm/

B: Boron /ˈbɔː.rɒn/

C: Carbon /ˈkɑː.bən/

N: Nitrogen /ˈnaɪ.trə.dʒən/

O: Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/

F: Fluorine /ˈflɔː.riːn/

Ne: Neon /ˈniː.ɒn/

Na: Sodium /ˈsəʊ.di.əm/

Mg: Magnesium /mæɡˈniː.zi.əm/

Al: Aluminium /ˌæl.jəˈmɪn.i.əm/

Si: Silicon /ˈsɪl.ɪ.kən/

P: Phosphorus /ˈfɒs.fər.əs/

S: Sulfur /ˈsʌl.fər/

Cl: Chlorine /ˈklɔː.riːn/

Ar: Argon /ˈɑː.ɡɒn/

K: Potassium /pəˈtæs.i.əm/

Ca: Calcium /ˈkæl.si.əm/

Sc: Scandium /ˈskændiəm/

Ti: Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/

V: Vanadium /vəˈneɪ.di.əm/

Cr: Chromium /ˈkrəʊ.mi.əm/

Mn: Manganese /ˈmæŋ.ɡə.niːz/

Fe: Iron /aɪən/

Co: Cobalt /ˈkəʊ.bɒlt/

Ni: Nickel /ˈnɪk.əl/

Cu: Copper /ˈkɒp.ər/

Zn: Zinc /zɪŋk/

Ga: Gallium /ˈɡæliəm/

Ge: Germanium /dʒəˈmeɪ.ni.əm/

As: Arsenic /ˈɑː.sən.ɪk/

Se: Selenium /səˈliː.ni.əm/

Br: Bromine /ˈbrəʊ.miːn/

Kr: Krypton /ˈkrɪp.tɒn/

Rb: Rubidium /ruːˈbɪdiəm/

Sr: Strontium /ˈstrɒn.ti.əm/

Y: Yttrium /ˈɪtriəm/

Zr: Zirconium /zɜːˈkəʊ.ni.əm/

Nb: Niobium /naɪˈəʊbiəm/

Mo: Molybdenum /mɒlˈɪb.də.nəm/

Tc: Technetium /tekˈniːʃiəm/

Ru: Ruthenium /ruːˈθiːniəm/

Rh: Rhodium /ruːˈθiːniəm/

Pd: Palladium /pəˈleɪdiəm/

Ag: Silver /ˈsɪl.vər/

Cd: Cadmium /ˈkæd.mi.əm/

In: Indium /ˈɪndiəm/

Sn: Tin /tɪn/

Sb: Antimony /ˈæntɪməni/

Te: Tellurium /teˈljʊəriəm/

I: Iodine /ˈaɪ.ə.diːn/

Xe: Xenon /ˈzen.ɒn/

Cs: Caesium /ˈsiː.zi.əm/

Ba: Barium /ˈbeə.ri.əm/

La: Lanthanum /ˈlænθənəm/

Ce: Cerium /ˈsɪəriəm/

Pr: Praseodymium /preɪziəʊˈdɪmiəm/

Nd: Neodymium /ˌniːəʊˈdɪmiəm/

Pm: Promethium /prəˈmiːθiəm/

Sm: Samarium /səˈmeəriəm/

Eu: Europium /jʊəˈrəʊpiəm/

Gd: Gadolinium /ˌɡædəˈlɪniəm/

Tb: Terbium /ˈtɜːbiəm/

Dy: Dysprosium /dɪsˈprəʊziəm/

Ho: Holmium /ˈhəʊlmiəm/

Er: Erbium /ˈɜːbiəm/

Tm: Thulium /ˈθuːliəm/ /ˈθjuːliəm/

Yb: Ytterbium /ɪˈtɜːbiəm/ /ɪˈtɜːrbiəm/

Lu: Lutetium /luːˈtiːʃiəm/, /luːˈtiːsiəm/

Hf: Hafnium /ˈhæfniəm/

Ta: Tantalum /ˈtæntələm/

W: Tungsten /ˈtʌŋ.stən/

Re: Rhenium /ˈriːniəm/

Os: Osmium /ˈɒzmiəm/

Ir: Iridium /ɪˈrɪd.i.əm/

Pt: Platinum /ˈplæt.ɪ.nəm/

Au: Gold /ɡəʊld/

Hg: Mercury /ˈmɜː.kjə.ri/

Tl: Thallium /ˈθæl.i.əm/

Pb: Lead /liːd/

Bi: Bismuth /ˈbɪz.məθ/

Po: Polonium /pəˈləʊ.ni.əm/

At: Astatine /ˈæs.tə.tiːn/

Rn: Radon /ˈreɪ.dɒn/

Fr: Francium /ˈfrænsiəm/

Ra: Radium /ˈreɪ.di.əm/

Ac: Actinium /ækˈtɪn.i.əm/

Th: Thorium /ˈθɔːriəm/

Pa: Protactinium /ˌprəʊtækˈtɪniəm/

U: Uranium /jʊəˈreɪ.ni.əm/

Np: Neptunium /nepˈtjuːniəm/

Pu: Plutonium /pluːˈtəʊ.ni.əm/

Am: Americium /ˌæm.əˈrɪs.i.əm/

Cm: Curium /ˈkjʊəriəm/

Bk: Berkelium /bɜːˈkiː.li.əm/

Cf: Californium /ˌkælɪˈfɔːniəm/

Es: Einsteinium /aɪnˈstaɪniəm/

Fm: Fermium /ˈfɜːmiəm/

Md: Mendelevium /ˌmendəˈliːviəm/ or /ˌmendəˈleɪviəm/

No: Nobelium /nəʊˈbiːliəm/ or /nəʊˈbeliəm/

Lr: Lawrencium /lɒˈrensiəm/ or /lɔːˈrensiəm/

Rf: Rutherfordium  /ˌrʌðəˈfɔːdiəm/ or /ˌrʌðərˈfɔːrdiəm/

Db: Dubnium /ˈdʌbniəm/, /ˈduːbniəm/

Sg: Seaborgium UK: /siːˈbɔːɡiəm/ , US: /siːˈbɔːrɡiəm/

Bh: Bohrium /ˈbɔːriəm/

Hs: Hassium /ˈhæsiəm/

Mt: Meitnerium UK: /maɪtˈnɪəriəm/, US: /maɪtˈnɪriəm/

Ds: Darmstadtium UK: /ˈdɑːmʃtætiəm/, US: /ˈdɑːrmʃtætiəm/

Rg: Roentgenium UK: /ˌrɒntˈɡiːniəm/ US: /ˌrentˈɡiːniəm/

Cn: Copernicium

Nh: Nihonium

Fl: Flerovium

Mc: Moscovium

Lv: Livermorium

Ts: Tennessine

Og: Oganesson

Các bạn cùng tham khảo nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *