Từ vựng tiếng Anh chủ đề Communication

Bài viết cung cấp 40 từ vựng thuộc chủ đề Communication – sách giáo khoa lớp 8. Hãy cùng chúng tôi khám phá các từ vựng, cách phát âm, ví dụ của từng từ vựng của chủ đề “quen mà lạ” này nhé. 

Body language (n) /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ

I could tell from her body language that she was angry.

Communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp

We only communicate by email.

Communication breakdown (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/: giao tiếp không thành công, không hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp

 A communication breakdown is defined as a failure to exchange information, resulting in a lack of communication

Communication channel (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/: kênh giao tiếp

Communication channels for businesses

Cultural difference (n) /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: khác biệt văn hoá

She experienced a great cultural difference when she first came to Europe.

Cyber world (n) /ˈsaɪbə wɜːld/: thế giới ảo, thế giới mạng

We know there’s truly nothing secret in the cyber world

Chat room (n) /tʃæt ruːm/: phòng chat (trên mạng)

I want to make it easy for you to check out my chat room.

Face-to-face (adj, ad) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện (trái nghĩa với trên mạng)

I deal with customers on the phone and rarely meet them face to face.

Interact (v) /ˌɪntərˈækt/: tương tác

Teachers have a limited amount of time to interact with each child.

Landline phone (n) /ˈlændlaɪn fəʊn/: điện thoại bàn

I’ll call you later on the landline.

Language barrier (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/: rào cản ngôn ngữ

She experienced a language barrier when she first came to Europe.

Message board (n) /ˈmesɪdʒ bɔːd/: diễn đàn trên mạng

Multimedia (n) /ˌmʌltiˈmiːdiə/: đa phương tiện

the use of multimedia in museums

Netiquette (n) /ˈnetɪket/:phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng

I mean sheesh hasn’t anyone ever heard of netiquette?

Non-verbal language (n) /nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ không dùng lời nói

Smart phone (n) /smɑːt fəʊn/: điện thoại thông minh

You can use your smartphone to access the internet.

Snail mail (n) /sneɪl meɪl/: thư gửi qua đường bưu điện, thư chậm

We agreed the deal online, but we’ll have to wait for snail mail to get the paperwork.

Social media (n) /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/: mạng xã hội

Companies are increasingly making use of social media in order to market their goods.

Telepathy (n) /təˈlepəθi/: thần giao cách cảm

 For more than a century the issue of telepathy has divided the scientific community

Text (n, v) /tekst/: văn bản, tin nhắn văn bản

a computer that can process text

Verbal language (n) /ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ dùng lời nói

Verbal communication is about language, both written and spoken

Video conference (n, v) /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/: hội thảo, hội họp qua mạng có hình ảnh

A company might use live video conferences or videotaped presentations if this technology is already in place.”

Influence (on) (n) /ˈɪn.flu.əns/: ảnh hưởng 

Helen’s a bad/good influence on him.

Relationship (n)  /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/: mối quan hệ

Scientists have established the relationship between lung cancer and smoking 

Cooperation (n) /koʊˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/: sự hợp tác

Cooperation between people in different countries was much more difficult when communication was limited to written letters or telegrams.

Wireless network (n) /ˈwaɪr.ləs ˈnet.wɝːk/: kết nối không dây

Setting up a wireless network will be really convenient, because you can connect to the internet anytime and anywhere in your home.

Positive (adj)  /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/: tích cực

a positive attitude

Virtual (adj)  /ˈvɝː.tʃu.əl/: Ảo (tạo ra bởi công nghệ máy tính và không tồn tại ở thế giới thực

In the game players simulate real life in a virtual world.

Breakthrough (n) /ˈbreɪk.θruː/ bước đột phá

a significant breakthrough in negotiations

Impact (n)  /ˈɪm.pækt/: ảnh hưởng

The anti-smoking campaign had had/made quite an impact on young people.

31: Surf (v) /sɝːf/: surf the web: lướt web

He spends a lot of time surfing the internet/Net/Web.

32: passion (n)  /ˈpæʃ.ən/ sự đam mê

Politics and philosophy were his passions.

Tabloid (n)  /ˈtæb.lɔɪd/ báo lá cải 

a tabloid newspaper

Intrapersonal (adj) /ˌɪn.trəˈpɝː.sən.əl/: liên quan/ ở trong suy nghĩ một người

Intrapersonal intelligence is the ability to understand oneself and one’s emotions.

Multilingual (adj)  /ˌmʌl.tiˈlɪŋ.ɡwəl/ có khả năng thành thạo nhiều thứ tiếng

a multilingual online dictionary 

Propaganda (n) /ˌprɑː.pəˈɡæn.də/ sự tuyên truyền

At school we were fed communist/right-wing propaganda.

Drop sb a line: Viết lại vài dòng cho ai đó

What do you think?

Drop me a line at the Washington Post Weekend section and share your thoughts.

Stutter (v) /ˈstʌt̬.ɚ/: nói lắp

She stutters a little, so be patient and let her finish what she’s saying.

Pamphlet (n)  /ˈpæm.flət/: Một cuốn sách nhỏ có thông tin/quan điểm về một hoặc nhiều vấn đề (gần giống với tờ rơi)

The government provides a pamphlet for all immigrants, outlining their rights.

Cyberbullying (n) /ˈsaɪbərbʊliɪŋ/: bắt nạt qua mạng

The school provides guidance for parents on how to deal with issues such as cyberbullying.

Hy vọng các bạn học viên có thể có cho mình những từ vựng mới thông qua bài viết này nhé. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *