Bài học sẽ cung cấp cho bạn hệ thống từ vựng hay gặp theo chủ đề Language, việc của bạn là sử dụng từ điển và cùng check lại nghĩa và cách dùng. Sau đó luyện Grammar với Practice theo bài tập bên dưới nhé. Việc luyện tập nhiều sẽ là cách để bạn ghi nhớ kiến thức lâu hơn nhé.
Language Development topic Language
Vocabulary
English | Phonetic | Vietnamese |
Relevant (adj) | /ˈreləvənt/ | |
Mother tongue (n) | /ˌmʌðər ˈtʌŋ/ | |
Consideration (n) | /kənˌsɪdəˈreɪʃn/ | |
Native (adj) | /ˈneɪtɪv/ | |
Influence (v) | /ˈɪnfluəns/ | |
Pronunciation (n) | /prəˌnʌnsiˈeɪʃn/ | |
Circumstance (n) | /ˈsɜːrkəmstæns/ | |
Diplomat (n) | /ˈdɪpləmæt/ | |
Embassy (n) | /ˈembəsi/ | |
Alphabet (n) | /ˈælfəbet/ |
Exercise 1. Write the words above next to their meanings
Alphabet |
|
Mother tongue |
|
Consideration |
|
Pronunciation |
|
Influence |
|
Native |
|
Circumstance |
|
Relevant |
|
Diplomat |
|
Embassy |
|
Exercise 2. Fill in the blank with suitable words
1. There are 26 letters in the English ………………………….
2. She’s well qualified but has no …………………………. work experience
3. The …………………………. will continue discussions with the Chinese government.
4. The author translated the fairy tale into our ………………………….
5. You’ll need to be a real …………………………. to persuade them to come to some agreement.
6. John never showed any …………………………. for his mother’s feeling
7. I can’t imagine a …………………………. in which I would be willing to steal.
8. The feel for his …………………………. countryside comes through strongly in his photographs.
9. You should look out for your …………………………. when you speak English.
10. Newspapers …………………………. the current of thought.
Đáp án:
1 | alphabet | 6 | consideration |
2 | relevant | 7 | circumstance |
3 | embassy | 8 | native |
4 | mother tongue | 9 | pronunciation |
5 | diplomat | 10 | influence |
Grammar
Part of speech
Mỗi từ trong câu đều đóng một vai trò gì đó (part of speech) và IELTS là phần thi thử thách và đòi hỏi thí sinh cần sử dụng đúng đắn từ vựng với vai trò phù hợp trong câu.
Example
“Tôi nghĩ bài toán này rất khó” “khó” ở đây dùng để miêu tả danh từ “bài toán”, vậy có thể suy ra dạng từ cần dùng là tính từ (adjective) “difficult”.
“Sự khó khăn này đã được lường trước” “khó” ở đây được dùng dưới dạng danh từ “difficulty”
Exercise 3. Fill in the blanks with the appropriate form of the words given in the brackets.
1. Mr. Parks’ lessons are really …………………………. I hate his lessons. (bore)
2. My sisters are very …………………………. (ambition)
3. I am so …………………………. that we are going to New York tomorrow. (excite)
4. Women wear these skirts …………………………. (tradition)
5. His job is to paint houses and put paper on the walls. He is a/an …………………………. (decorate)
6. I want to see the National Theater’s …………………………. of Arthur Miller’s ‘The Last Yankee’. (present)
7. Are you …………………………. in the latest developments in technology? (interest)
8. She is a very …………………………. woman. (determination)
9. There is friendly …………………………. between the two teams. (rival)
10. Is it your final ………………………….? (decide)
11. I don’t like this team at all. They play …………………………. (awful)
12. I am …………………………. with her. (disgust)
13. Do you always behave …………………………. when your naughty nieces come to visit? (tolerance)
14. My nephew is a professional …………………………. (wrestle)
15. I don’t like eating …………………………. cabbages. (pickle)
Đáp án:
1 | Boring | 9 | rivalry |
2 | Ambitious | 10 | Decision |
3 | Excited | 11 | Awfully |
4 | Traditionally | 12 | disgusted |
5 | Decorator | 13 | tolerantly |
6 | Presentation | 14 | wrestler |
7 | Interested | 15 | pickled |
8 | Determined |
Bây giờ các bạn cùng làm bài tập nhé!