IELTS Vocabulary in Logic – Từ vựng tiếng Anh chủ đề Logic

Bài viết này sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm từ vựng theo chủ đề Logic – một chuyên ngành học thuật và môn học quan trọng trong đại học, có thể gặp trong Listening khá nhiều nhé. 

Từ vựng chủ đề Logic

– Logic /ˈlɑːdʒɪk/ [n]: Lý luận học

Ex: Logic is a formal scientific method of examining or thinking about ideas.

– Critical thinking /ˌkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ/ [n]: khả năng suy nghĩ cẩn thận và sâu sắc về một vấn đề mà không để bị chi phối bởi cảm xúc hoặc quan điểm

Ex: Critical thinking should be integrated into students’ regular classroom tasks.

– Deduce /dɪˈdʒuːs/ [v] / Deductive /dɪˈdʌktɪv/ [adj]/ Deduction /dɪˈdʌkʃən/ [n]: kết luận sau khi đã suy nghĩ rất kỹ dựa trên các dữ liệu và thông tin sẵn có

Ex: We cannot deduce very much from these data.

Deductive thinking is an essential part of logic.

All we can do is make deductions from the available facts.

– Conclude /kənˈklud/ [v] / Conclusion /kənˈkluːʒən/ [n]: kết luận sau khi đã cân nhắc mọi thông tin và dữ liệu

Ex: The discussions went on, but nothing was concluded.

– Conclusive /kənˈkluːsɪv/ [adj]: chứng minh rõ ràng cách gì đó là đúng, chấm dứt mọi sự nghi ngờ >< Inconclusive /ˌɪnkəŋˈkluːsɪv/

[adj]: không thể hiện hoặc đưa ra được một kết quả rõ ràng/

Ex: The research went on for years without producing any conclusive result.

The research project was carried out by leading experts but the results were inconclusive.

– Premise /ˈpremɪs/ [n]:1 ý tưởng/ học thuyết là căn cứ cho lời nói, hành động, học thuyết khác

Ex: The research is based on the premises found earlier.

– Fact /fækt/ [n]: 1 sự thật khách quan, có bằng chứng rõ ràng, không thể bàn cãi

Ex: No decision will be made until we know all the facts.

– Assume /əˈsjuːm/ [v] / Assumption /əˈsʌmpʃən/ [n]: nhận định/ cho rằng cái gì đó là đúng mà không cần bằng chứng = Presume /prɪˈzjuːm/ [v] / Presumption /prɪˈzʌmpʃən/ [n]

Ex: There is no scientific evidence to support such presumptions.

They make a naive assumption that because it’s popular it must be good.

– Fallacy /ˈfæləsi/ [n]:1 quan điểm sai lầm; ngụy biện / Fallacious /fəˈleɪʃəs/ [adj]: sai lầm

Ex: It is a common fallacy that only men are good at math.

– Ambiguity /ˌæmbɪˈɡjuːəti/ [n] / Ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ [adj]:khó hiểu, có thể hiểu theo nhiều cách khác nhau do bản chất của ngôn ngữ

Ex: There is some ambiguity in the Bible, and it has been interpreted in different ways.

– Vagueness /ˈveɪɡnəs/ [n] / Vague /veɪɡ/ [adj]: mập mờ, không dc diễn đạt, miêu tả, quyết định 1 cách rõ ràng

Ex: The main disadvantage of this definition is its vagueness.

Các bạn cùng lưu lại nhé, chúng mình sẽ bổ sung thêm những từ vựng mới trong thời gian tới nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *