Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Economy

Kinh tế – Economy là chủ đề thường xuất hiện trong bài thi IELTS. Nhưng không phải ai cũng có nhiều kiến thức về lĩnh vực này nên nắm rõ từ vựng sẽ giúp bạn nhiều hơn trong quá trình hiểu đề bài. Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng như thế nhé.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Chủ đề nghề nghiệp và kinh tế thường sẽ làm khó các bạn học sinh trung học vì các em chưa có nhiều hiểu biết về lĩnh vực này. Vậy thì hãy cùng bỏ túi một số khái niệm đơn giản về chủ đề này nhé.

Taxation

/tækˈseɪʃən/

(n)

Hoạt động thu và nộp thuế

Incentive

/ɪnˈsentɪv/

(n)

Sự ưu đãi để khuyến khích ai đó làm gì

Tax incentive

/ tæks ɪnˈsentɪv/

(n)

Ưu đãi thuế

Preferential duties

/ˌprɛfəˈrɛnʃəl ˈdjuːtiz/

(n)

Thuế ưu đãi

Advance corporation tax

/ədˈvɑːns ˌkɔːpəˈreɪʃən tæks/

(n)

Thuế doanh nghiệp ứng trước

Tariff

/ˈtærɪf/

(n)

Hàng rào thuế quan 

Free trade agreement

/friː treɪd əˈgriːmənt/

(n)

Hiệp định thương mại tự do

Foreign Direct Investment

/ˈfɒrɪn dɪˈrekt ɪnˈvestmənt/

(n)

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Gross Domestic Product

/grəʊs dəʊˈmestɪk ˈprɒdʌkt/ 

(n)

Tổng sản phẩm nội địa

Gross National Product

/grəʊs ˈnæʃənl ˈprɒdʌkt/

(n)

Tổng sản lượng quốc gia

Knowledge economy

/ˈnɒlɪdʒ iˈkɒnəmi/

(n)

Kinh tế tri thức

Subsidise

/ˈsʌbsɪdaɪz/

(v)

Trả tiền cho 1 phần chi phí của cái gì

Subsidy

/ˈsʌbsɪdi/

(n)

Trợ cấp

Price support

/praɪs səˈpɔːt/

(n)

Sự trợ giá 

Gig economy

/gɪg iːˈkɒnəmi/

(n)

Nền kinh tế làm thuê tự do

Accommodating monetary policy

/əˈkɒmədeɪtɪŋ ˈmʌnɪtəri ˈpɒlɪsi/

(n)

Chính sách tiền tệ điều tiết

Accrued expenses

/əˈkruːd ɪksˈpensɪz/

(n)

Chi phí phát sinh

Abolish

/əˈbɒlɪʃ/

(v)

Bãi bỏ, huỷ bỏ

Accommodation transactions

/əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n trænˈzækʃənz/

(n)

Các giao dịch điều tiết

Active balance

/ˈæktɪv ˈbæləns/

(n)

Dư ngạch

Aggregate output

/ˈægrɪgɪt ˈaʊtpʊt/

(n)

Tổng thu nhập

Autarky

/ˈɔːtɑːki/

(n)

Tự cung tự cấp

Absolute scarcity

/ˈæbsəluːt ˈskeəsɪti/

(n)

Khan hiếm tuyệt đối

Accelerated depreciation

/əkˈseləreɪtɪd dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən/

(n)

khấu hao nhanh

Buffer stocks

/ˈbʌfə stɒks/

(n)

Dự trữ bình ổn

Beneficiary

/ˌbenɪˈfɪʃəri/

(n)

Người thụ hưởng

Bearer cheque

/ˈbeərə ʧek/

(n)

Séc vô danh

Budget deficit

/ˈbʌʤɪt ˈdefɪsɪt/

(n)

Thâm hụt ngân sách

Balanced growth

/ˈbælənst grəʊθ/

(n)

Tăng trưởng cân đối

Correspondent

/ˌkɒrɪsˈpɒndənt/

(n)

Ngân hàng có quan hệ đại lý

Counterfoil

/ˈkaʊntəfɔɪl/

(n)

Cuống (séc)

Ceiling

/ˈsiːlɪŋ/

(n)

Mức trần

Crossed cheque

/krɒst ʧek/

(n)

Séc thanh toán bằng chuyển khoản

Capital expenditure

/ˈkæpɪtl ɪksˈpendɪʧə/

(n)

Các khoản chi tiêu lớn

Debenture

/dɪˈbenʧə/

(n)

Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ

Dumping

/ˈdʌmpɪŋ/

(n)

Bán phá giá

Economic blockade

/ˌiːkəˈnɒmɪk blɒˈkeɪd/

(n)

Bao vây kinh tế

Embargo

/emˈbɑːgəʊ/

(n)

Cấm vận

Effective longer-run solution

/ɪˈfektɪv ˈlɒŋgərʌn səˈluːʃən/

(n)

Giải pháp lâu dài hữu hiệu

Intermediary

/ˌɪntəˈmiːdiəri/

(n)

Người làm trung gian

International economic aid

/ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˌiːkəˈnɒmɪk eɪd/

(n)

Viện trợ kinh tế quốc tế

Indicator of economic welfare

/ˈɪndɪkeɪtər ɒv ˌiːkəˈnɒmɪk ˈwelfeə/

(n)

Chỉ tiêu phúc lợi kinh tế

Mandate

/ˈmændeɪt/

(n)

Tờ uỷ nhiệm

Reconcile

/ˈrekənsaɪl/

(v)

Bù trừ

The openness of the economy

/ði ˈəʊpnnɪs ɒv ði iːˈkɒnəmi/

(n)

Sự mở cửa của nền kinh tế

Telegraphic transfer

/ˌtelɪˈgræfɪk ˈtrænsfəː/

(v)

Chuyển tiền bằng điện tín

Transnational corporations

/trænzˈnæʃənəl ˌkɔːpəˈreɪʃənz/

(n)

Các công ty siêu quốc gia

Bilateral assistance

/baɪˈlætərəl əˈsɪstəns/

(n)

Trợ giúp song phương

Amortization

/əˌmɔːtɪˈzeɪʃən/

(n)

Chi trả từng kỳ

– freelance [v] / freelancing [n] / freelancer [n]: làm thuê tự do / người làm thuê tự do

vd: freelance models and photographers; freelance taxi drivers; freelance accountants; video editors; teachers …

– gig economy [n]: informal nền kinh tế làm thuê tự do, 1 hình thái kinh tế mà trong xã hội có rất nhiều người freelancers

– workforce [n]: lực lượng lao động

– independent [adj] / independence [n]: độc lập

– flexible [adj] / flexibility [n]: linh hoạt

– in demand [prep phr]: (sth) đang dc đòi hỏi/ đang cần thiết

– entrepreneur [n]: nhà khởi nghiệp

– marketing [n]: quảng bá sản phẩm/ dịch vụ

– negotiate [v] / negotiation [n]: đàm phán

– contract [n]: hợp đồng

– service [n]: dịch vụ

– networking [n]: hoạt động giao tiếp, xây dựng, mở rộng mạng lưới các mối quan hệ

– satisfy [v] / satisfying / satisfied [adj] / satisfaction [n]: hài lòng, thỏa mãn (mang tính chất positive)

– client / customer [n]: khách hàng

– administrative skill [n]: kỹ năng quản trị

– administration [n]: sự quản trị

– employee perk [n]: quyền lợi của nhân viên chính thức trong 1 công ty

– paid vacation [n]: kỳ nghỉ dc công ty trả tiền

– sick leave [n]: nghỉ ốm có lương

– life insurance [n]: bảo hiểm nhân thọ

– tuition fee [n]: học phí

– retire [v] / retirement [n]: nghỉ hưu

– pension [n]: lương hưu

– income [n]: thu nhập nói chung

– wage [n]: thù lao, thường là khoản tiền chi trả cho 1 công việc ko đòi hỏi nhiều kỹ năng, có thể trả theo giờ hoặc theo tuần

– salary [n]: lương, thường là khoản tiền chi trả thẳng vào tài khoản ngân hàng, được thỏa thuận theo từng tháng hoặc năm

– to be promoted [v phr, bị động]: được thăng thức

– promotion [n]: sự thăng chức

– climb up the career ladder [v phr]: leo lên trên nấc thang nghề nghiệp

IELTS Vocabulary in Economics

– Economics /ˌiːkəˈnɑːmɪks/ [n]: Kinh tế học

– Economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/ [adj]: thuộc về lĩnh vực kinh tế

– Economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkəl/ [adj]: tiết kiệm

– Macroeconomics /ˌmækrəʊiːkəˈnɒmɪks/ [n]:kinh tế vỹ mô

– Micro economics /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/ [n]:kinh tế vi mô

– Market /ˈmɑːkɪt/ [n]: thị trường

– Market analysis /ˈmɑːkɪt əˈnæləsɪs/[n]: phân tích thị trường

– Stock market /stɒk ˈmɑː.kɪt/ [n]: thị trường chứng khoán

– Tax /tæks/ [v]: đánh thuế / [n]: 1 loại thuế

– Taxation /tækˈseɪʃən/ [n]: hoạt động thu và nộp thuế

– Incentive /ɪnˈsentɪv/ [n]: sự ưu đãi để khuyến khích ai đó làm gì

– Tax incentive / tæks ɪnˈsentɪv/ [n]: 1 chính sách giảm thuế để khuyến khích người dân và doanh nghiệp tăng cường hoạt động sản xuất và kinh doanh

– Tariff /ˈtærɪf/ [n]: hàng rào thuế quan (1 loại thuế do nhà nước đánh vào các mặt hàng nhập khẩu từ nước ngoài)

– Free trade agreement (FTA) [n]: hiệp định thương mại tự do

– Foreign Direct Investment (FDI) [n]: vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

– Gross Domestic Product (GDP) [n]: tổng sản phẩm nội địa

– Gross National Product (GNP) [n]: tổng sản lượng quốc gia

– Knowledge economy /ˈnɒl.ɪdʒ iˈkɒn.ə.mi/ [n]: kinh tế tri thức, các hoạt động kinh tế phụ thuộc nhiều vào việc phân tích và xử lý thông tin dữ liệu thay vì sản xuất hang hóa

– Supply chain /səˈplaɪ tʃeɪn/ [n]: chuỗi cung ứng

– Export /ɪkˈspɔːt/ [v, n]: xuất khẩu

– Import /ɪmˈpɔːt/ [v, n]: nhập khẩu

– Subsidise /ˈsʌb.sɪ.daɪz/ [v]: trả tiền cho 1 phần chi phí của cái gì

– Subsidy /ˈsʌb.sɪ.di/ [n]: khoản tiền do nhà nước cung cấp cho doanh nghiệp để giảm giá bán 1 loại sản phẩm hoặc lương thực thiết yếu

– Price support /praɪs səˈpɔːt/[n]: sự trợ giá (việc nhà nước bù lỗ cho doanh nghiệp để giảm giá bán 1 loại sản phẩm hoặc lương thực thiết yếu).

Collocations chủ đề Kinh tế

Curb inflation /kɜːb//ɪnˈfleɪʃn/ : Kiểm soát lạm phát

Rampant inflation /ˈræmpənt/ /ɪnˈfleɪʃn/: Lạm phát không kiểm soát

Current economic climate /ˈkʌrənt/ /ˌiːkəˈnɒmɪk/ /ˈklaɪmət/: Tình hình tài chính hiện tại

Interest rates /ˈɪntrəst/ /reɪts/: Lãi suất

Invest for the long-term /ɪnˈvest//fə(r)/ /ðə//ˌlɒŋ ˈtɜːm/: Đầu tư lâu dài

Uninterrupted economic growth /ˌʌnˌɪntəˈrʌptɪd/ /ˌiːkəˈnɒmɪk//ɡrəʊθ/: Sự phát triển liên tục, không bị đứt đoạn

Industry is thriving /ˈɪndəstri/ /ɪz//ˈθraɪvɪŋ/: Ngành công nghiệp đang phát triển tốt

Safeguard one’s interest /ˈseɪfɡɑːd/ /wʌnz//ˈɪntrəst/: Bảo vệ quyền lợi, lợi nhuận

Increase output /ɪnˈkriːs//ˈaʊtpʊt/ : Tăng số lượng sản phẩm đầu ra

Plummeting profits /ˈplʌmɪtɪŋ/ /ˈprɒfɪts/: Lợi nhuận sụt giảm

Public spending /ˈpʌblɪk/ /ˈspendɪŋ/: Chi tiêu công

Extend opportunity /ɪkˈstend/ /ˌɒpəˈtjuːnəti/: Mở rộng cơ hội

Social exclusion /ˈsəʊʃl//ɪkˈskluːʒn/ : Những vấn đề của tầng lớp yếu thế trong xã hội

Levy taxes /ˈlevi//ˈtæksɪz/ : Đánh thuế

Allocate resources /ˈæləkeɪt/ /rɪˈsɔːsiz/ : Phân chia nguồn tài nguyên

Black economy /blæk/ /ɪˈkɒnəmi/: Kinh tế ngầm, hình thức kinh doanh bất hợp pháp

Undeclared earnings /ˌʌndɪˈkleəd//ˈɜːnɪŋz/: Khoản thu nhập không được khai báo với cơ quan thuế

Traditional-manufacturing economy /trəˈdɪʃənl//ˌmænjuˈfæktʃərɪŋ/ /ˌiːkəˈnɒmɪk/: Nền kinh tế dựa vào sản xuất truyền thống

Knowledge –based economy /ˈnɒlɪdʒ/ /beɪst//ˌiːkəˈnɒmɪk/ : Nền kinh tế tri thức

Service-based economy /ˈsɜːvɪs//beɪst//ˌiːkəˈnɒmɪk/: Nền kinh tế tập trung phát triển dịch vụ

Fast-growing economy /fɑːst//ˈɡrəʊɪŋ//ˌiːkəˈnɒmɪk/ : Nền kinh tế có mức tăng trưởng nhanh

Stagnant economy /ˈstæɡnənt//ˌiːkəˈnɒmɪk/: Nền kinh tế trì trệ, chậm phát triển

The backbone of economy  /ðə/ /ˈbækbəʊn/  /əv/ /ˌiːkəˈnɒmɪk//: Trụ cột của nền kinh tế

The mainstay of economy /ðə//ˈmeɪnsteɪ/  /əv/ /ˌiːkəˈnɒmɪk/: Rường cột của nền kinh tế

Expand economy /ɪkˈspænd/ /iːkəˈnɒmɪk/: Phát triển, mở rộng nền kinh tế

Stimulate economy /ˈstɪmjuleɪt/ /iːkəˈnɒmɪk/: Phát triển, mở rộng nền kinh tế

Boost economy /buːst//iːkəˈnɒmɪk/: Phát triển, mở rộng nền kinh tế

Strengthen economy /ˈstreŋkθn/ /iːkəˈnɒmɪk/: Phát triển, mở rộng nền kinh tế

Wreck / Weaken economy /rek//ˈwiːkən/ /ˌiːkəˈnɒmɪk/: Làm suy yếu nền kinh tế

Economy goes into recession /ˌiːkəˈnɒmɪk/ /ɡəʊz//ˈɪntə//rɪˈseʃn/ : Nền kinh tế đi vào khủng hoảng

Economy collapses /ˌiːkəˈnɒmɪk//kəˈlæpsiz/: Nền kinh tế sụp đổ

Các bạn cùng lưu về học nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *